- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mục 目 (+8 nét)
- Pinyin:
Bì
, Pì
- Âm hán việt:
Bễ
- Nét bút:丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目卑
- Thương hiệt:BUHHJ (月山竹竹十)
- Bảng mã:U+7765
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 睥
Ý nghĩa của từ 睥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 睥 (Bễ). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: Nhìn. Từ ghép với 睥 : 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trong nghiêng, nhìn nghiêng
- 2. cái thành ngắn trên tường
Từ điển Thiều Chửu
- Bễ nghễ 睥睨 lét trông, trông nghiêng.
- Cái thành ngắn trên tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 睥睨bễ nghễ [bìnì] (văn) Trông nghiêng, háy, nguýt, khinh, coi chẳng ra gì
- 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhìn
- “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” 引燭窺洞穴, 凌波睥天琛 (Hành hành du thả liệp 行行游且獵).
Trích: Cố Huống 顧況