• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mục 目 (+13 nét)
  • Pinyin: Jí , Jù , Qū , Qú
  • Âm hán việt: Cụ Củ
  • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿰目目隹
  • Thương hiệt:BUOG (月山人土)
  • Bảng mã:U+77BF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瞿

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥇛 𥈀

Ý nghĩa của từ 瞿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cù, Cụ, Củ). Bộ Mục (+13 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Nhìn như vọ., Một binh khí thời xưa như cái kích, Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra, “Cù Đàm thị” nói tắt, Họ “Cù”. Từ ghép với : ! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói Chi tiết hơn...

Cụ
Củ

Từ điển phổ thông

  • thấy mà giật mình, ngơ ngác

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
  • Nhìn như vọ.
  • Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt

- ! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một binh khí thời xưa như cái kích
* Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra
* “Cù Đàm thị” nói tắt
* Họ “Cù”
* § Thông “cù”
Âm:

Cụ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một binh khí thời xưa như cái kích
* Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra
* “Cù Đàm thị” nói tắt
* Họ “Cù”
* § Thông “cù”
Âm:

Củ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
  • Nhìn như vọ.
  • Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.