• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
  • Pinyin: Dèng
  • Âm hán việt: Trừng
  • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目登
  • Thương hiệt:BUNOT (月山弓人廿)
  • Bảng mã:U+77AA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瞪

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 瞪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trừng). Bộ Mục (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý), Giương to tròng mắt nhìn. Từ ghép với : Anh ta giương đôi mắt tròn xoe, Tôi lườm nó một cái., “Phu trừng mục đại hát viết Chi tiết hơn...

Trừng

Từ điển phổ thông

  • giương mắt, trợn mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Trơ mắt, nhìn đờ mắt. Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri (Nguyễn Du ) hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giương mắt, trừng mắt, trợn mắt, trơ mắt, trố mắt

- Anh ta giương đôi mắt tròn xoe

* ② Lườm, nhìn chòng chọc

- Tôi lườm nó một cái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý)

- “Phu trừng mục đại hát viết

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Giương to tròng mắt nhìn

- “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” , (Long Thành cầm giả ca ) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.

Trích: Nguyễn Du