- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:đao 刀 (+5 nét)
- Pinyin:
Pàn
- Âm hán việt:
Phán
- Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰半⺉
- Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
- Bảng mã:U+5224
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 判
Ý nghĩa của từ 判 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 判 (Phán). Bộ đao 刀 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丶ノ一一ノ丨丨). Ý nghĩa là: 1. chia rẽ, Lìa rẽ, chia ra, Xem xét, phân biệt, Xử, xét xử, Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. Từ ghép với 判 : 判別是非 Phân biệt phải trái, 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn), 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người, 判卷子 Phê bài thi, chấm bài, 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chia rẽ
- 2. phán quyết, sử kiện
Từ điển Thiều Chửu
- Lìa rẽ, như phán duệ 判袂 chia tay mỗi người một ngả.
- Phán quyết, như tài phán 裁判 sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 判別phán biệt [pànbié] Phân biệt
- 判別是非 Phân biệt phải trái
* ② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn
- 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn)
- 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người
* ③ Phê
- 判卷子 Phê bài thi, chấm bài
* ④ Xử, xét xử
- 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi
- 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp
* ⑤ (văn) Lìa rẽ ra
- 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lìa rẽ, chia ra
- “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” 夜聞猛雨判花盡 (Xuân nhật ngẫu tác 春日偶作) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
Trích: “phán duệ” 判袂 chia tay mỗi người một ngả. Ôn Đình Quân 溫庭筠
* Xem xét, phân biệt
- “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
* Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”
- “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” 宰相判六軍十二衛事.
Phó từ
* Rõ ràng, rõ rệt
- “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
Danh từ
* Văn thư tố tụng, án kiện
* Lời đoán
- “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện