- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Mộc 木 (+14 nét)
- Pinyin:
Níng
- Âm hán việt:
Ninh
Nịnh
- Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木寧
- Thương hiệt:DJPN (木十心弓)
- Bảng mã:U+6AB8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 檸
Ý nghĩa của từ 檸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 檸 (Ninh, Nịnh). Bộ Mộc 木 (+14 nét). Tổng 18 nét but (一丨ノ丶丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨). Ý nghĩa là: § Xem “nịnh mông” 檸檬, “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng, § Xem “nịnh mông” 檸檬, “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng. Từ ghép với 檸 : 檸檬水 Nước chanh, 檸檬糖 Kẹo chanh, 檸檬酸 (hoá) Axít xitric. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ninh mông 檸檬 một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ 檸檬水 nước chanh. Nịnh đầu 檸頭 đầu ngoàm, đầu mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 檸檬ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh
- 檸檬水 Nước chanh
- 檸檬糖 Kẹo chanh
- 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng