- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
- Pinyin:
Shǎng
- Âm hán việt:
Hướng
Thưởng
- Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日向
- Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
- Bảng mã:U+664C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 晌
Ý nghĩa của từ 晌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 晌 (Hướng, Thưởng). Bộ Nhật 日 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一ノ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. ngày, 2. buổi trưa, Trưa, chính ngọ, Một lát, Đơn vị đo diện tích đất. Từ ghép với 晌 : 工作了半晌 Làm việc đã được một lúc lâu, 停了一晌 Đã nghỉ được một chốc, 睡晌覺 Ngủ trưa, 歇晌 Nghỉ trưa, 晌飯 Cơm trưa Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ 晌午.
- Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát.
- Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Một lúc, một hồi, chốc lát
- 工作了半晌 Làm việc đã được một lúc lâu
- 停了一晌 Đã nghỉ được một chốc
* ② Trưa, mặt trời đứng bóng
- 睡晌覺 Ngủ trưa
- 歇晌 Nghỉ trưa
- 晌飯 Cơm trưa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trưa, chính ngọ
- “Thứ nhật thưởng ngọ, Đổng Trác lai đáo” 次日晌午, 董卓來到 (Đệ bát hồi) Buổi trưa hôm sau, Đổng Trác đến.
Trích: “thưởng ngọ” 晌午 lúc trưa. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Một lát
- “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
Trích: “bán thưởng” 半晌 một hồi, một lát. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Đơn vị đo diện tích đất
- Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một “thưởng” chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một “thưởng”.