- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
- Pinyin:
Pān
- Âm hán việt:
Phan
Phàn
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱樊手
- Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
- Bảng mã:U+6500
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 攀
-
Cách viết khác
㐴
扳
𠔀
𠬜
𡴂
𢌬
𢲔
𢸅
𣝴
𧰨
Ý nghĩa của từ 攀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 攀 (Phan, Phàn). Bộ Thủ 手 (+15 nét). Tổng 19 nét but (一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 2. kéo lại, 3. leo trèo, Vin, nắm lấy, Leo lên, trèo, Đuổi kịp, theo kịp tiền nhân. Từ ghép với 攀 : 攀上新的高峰 Leo (vươn) lên đỉnh cao mới, 高攀 Chơi trèo, “phàn thụ” 攀樹 leo cây., “Khổng Minh viết, “phàn thụ” 攀樹 leo cây. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vin, vịn tay
- 2. kéo lại
- 3. leo trèo
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Leo, leo trèo, vin, níu lấy, nắm lấy
- 攀樹 Leo cây
- 攀上新的高峰 Leo (vươn) lên đỉnh cao mới
* ② Chơi trèo, bám lấy, bấu víu, nhờ vả, xu phụ, xu nịnh
* ③ (văn) Kéo
- 大婦抱兒哭,小婦攀車轓 Người đàn bà lớn ôm con khóc, người đàn bà trẻ kéo màn xe lại (Lí Thương Ẩn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vin, nắm lấy
- “Khiêu thụ phàn chi, thải hoa mịch quả” 跳樹攀枝, 采花覓果 (Đệ nhất hồi) Leo cây vin cành, hái hoa tìm quả.
Trích: “phàn chi” 攀枝 vin cành. Tây du kí 西遊記
* Đuổi kịp, theo kịp tiền nhân
* Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận
- “Mỗi nhật chỉ tại Thanh An quan, hòa Bạch Cô Cô phàn ta nhàn thoại” 每日只在清安觀, 和白姑姑攀些閒話 (Vọng giang đình 望江亭, Đệ nhất chiệp) Mỗi ngày chỉ ở đền Thanh An, cùng Bạch Cô Cô chuyện vãn nhàn đàm.
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
* Dựa vào
- “phàn thân” 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
* Liên lụy, dính líu
- “Khổng Minh viết
Trích: “phàn xả” 攀扯 dính vào. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ngắt, bẻ
- “Phàn hoa tặng viễn nhân” 攀花贈遠人 (Giang Hạ tống Trương Thừa 江夏送張丞) Bẻ hoa tặng người xa.
Trích: “phàn chiết” 攀折 bẻ gẫy. Lí Bạch 李白
* Quấn, bó, ràng rịt
- “Thượng dĩ tiễn sang, bạch phàn kì tí” 尚以箭瘡, 帛攀其臂 (Thái Tông văn liệt hoàng đế ngũ 太宗文烈皇帝五) Đem vết thương do tên bắn, lấy lụa ràng rịt cánh tay.
Trích: Đại Kim quốc chí 大金國志
Từ điển Thiều Chửu
- Vin, đứng ở dưới mà vin lên trên gọi là phàn.
- Kết dâu gia, như phàn thân 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
- Kéo lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vin, nắm lấy
- “Khiêu thụ phàn chi, thải hoa mịch quả” 跳樹攀枝, 采花覓果 (Đệ nhất hồi) Leo cây vin cành, hái hoa tìm quả.
Trích: “phàn chi” 攀枝 vin cành. Tây du kí 西遊記
* Đuổi kịp, theo kịp tiền nhân
* Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận
- “Mỗi nhật chỉ tại Thanh An quan, hòa Bạch Cô Cô phàn ta nhàn thoại” 每日只在清安觀, 和白姑姑攀些閒話 (Vọng giang đình 望江亭, Đệ nhất chiệp) Mỗi ngày chỉ ở đền Thanh An, cùng Bạch Cô Cô chuyện vãn nhàn đàm.
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
* Dựa vào
- “phàn thân” 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
* Liên lụy, dính líu
- “Khổng Minh viết
Trích: “phàn xả” 攀扯 dính vào. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ngắt, bẻ
- “Phàn hoa tặng viễn nhân” 攀花贈遠人 (Giang Hạ tống Trương Thừa 江夏送張丞) Bẻ hoa tặng người xa.
Trích: “phàn chiết” 攀折 bẻ gẫy. Lí Bạch 李白
* Quấn, bó, ràng rịt
- “Thượng dĩ tiễn sang, bạch phàn kì tí” 尚以箭瘡, 帛攀其臂 (Thái Tông văn liệt hoàng đế ngũ 太宗文烈皇帝五) Đem vết thương do tên bắn, lấy lụa ràng rịt cánh tay.
Trích: Đại Kim quốc chí 大金國志