• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bạch
  • Nét bút:ノ丨フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱白巾
  • Thương hiệt:HALB (竹日中月)
  • Bảng mã:U+5E1B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 帛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bạch). Bộ Cân (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: vải lụa, Lụa (dệt bằng tơ). Từ ghép với : Tranh lụa., “Nãi đan thư bạch viết Chi tiết hơn...

Bạch

Từ điển phổ thông

  • vải lụa

Từ điển Thiều Chửu

  • Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lụa

- Tranh lụa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa (dệt bằng tơ)

- “Nãi đan thư bạch viết

Trích: Sử Kí