• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mịch
  • Nét bút:ノ丶丶ノ丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱爫見
  • Thương hiệt:BBUU (月月山山)
  • Bảng mã:U+8993
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 覓

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥦀 𧠘 𧠙 𧠨

Ý nghĩa của từ 覓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mịch). Bộ Kiến (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: tìm kiếm, Tìm, kiếm. Từ ghép với : Tìm kiếm, Tìm đường, dò đường đi Chi tiết hơn...

Mịch

Từ điển phổ thông

  • tìm kiếm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm. Tục viết là . Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tìm, kiếm

- Tìm kiếm

- Kiếm ăn

- Tìm đường, dò đường đi

- Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm, kiếm

- “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Trích: “mịch thực” kiếm ăn, “tầm mịch” tìm kiếm. Nguyễn Du