- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Chě
- Âm hán việt:
Xả
- Nét bút:一丨一丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘止
- Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
- Bảng mã:U+626F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 扯
Ý nghĩa của từ 扯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扯 (Xả). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丨一丨一). Ý nghĩa là: xé ra, Xé ra., Xé, bóc ra, Níu, lôi, kéo, Rút, nhổ. Từ ghép với 扯 : 扯破衣服 Kéo rách áo, 扯住他不放 Níu lấy không buông anh ta ra, 扯開嗓子喊 Cất cao tiếng gọi, 扯信看 Xé thư ra xem, 扯二尺布 Xé 2 thước vải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xé ra.
- Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kéo, lôi, níu
- 扯破衣服 Kéo rách áo
- 扯住他不放 Níu lấy không buông anh ta ra
- 扯開嗓子喊 Cất cao tiếng gọi
* ② Xé
- 扯信看 Xé thư ra xem
- 扯二尺布 Xé 2 thước vải
* ③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu
- 閑扯 Tán chuyện
- 瞎扯 Tán gẫu, nói lăng nhăng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xé, bóc ra
- “Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái” 也不拆開來看, 就手扯得粉碎 (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Níu, lôi, kéo
- “Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu” 青衣女用手扯下枝來, 紅衣女摘了 (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
Trích: Tây du kí 西遊記
* Giương lên
- “Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng” 趁著這刻兒順風, 扯了滿篷 (Vương An Thạch 王安石) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
Trích: Cảnh thế thông ngôn 警世通言
* Nói chuyện phiếm, tán gẫu
- “đông lạp tây xả” 東拉西扯 nói chuyện tào lao.