Đọc nhanh:搽 (Trà). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一一丨丨ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: bôi, thoa, Bôi, đắp, rịt, Xoa, xát, Trình diễn, thi triển. Từ ghép với 搽 : 搽粉 Xoa phấn, 搽雪花膏 Bôi kem. Chi tiết hơn...
- “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” 只見後面走出一個婦人來, 髽髻鬢邊插一簇野花, 搽一臉胭脂鉛粉 (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.