• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Yān
  • Âm hán việt: Yên
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月因
  • Thương hiệt:BWK (月田大)
  • Bảng mã:U+80ED
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 胭

  • Cách viết khác

    𧹬

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 胭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yên). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Yên chi” phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. Từ ghép với : yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi). Chi tiết hơn...

Yên

Từ điển phổ thông

  • (xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa với chữ yết .
  • Yên chi Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi , như chi phấn phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 胭脂

- yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Yên chi” phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức

- Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là “chi” . “chi phấn” phấn sáp.