- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Chā
- Âm hán việt:
Sáp
Tháp
Tráp
- Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘臿
- Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
- Bảng mã:U+63D2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 插
-
Cách viết khác
扱
挿
捷
揷
𢭉
𢰔
Ý nghĩa của từ 插 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 插 (Sáp, Tháp, Tráp). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: 1. cắm vào, 2. gài, giắt, 3. cài, tra, Trồng, cấy., Cắm, cài. Từ ghép với 插 : 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ, 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi, 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ, 插枝 Cắm (giâm) cành, 插上門 Cài (then) cửa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cắm vào
- 2. gài, giắt
- 3. cài, tra
- 4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển Thiều Chửu
- Cắm vào, lách vào.
- Trồng, cấy.
- Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt
- 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ
- 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi
- 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ
- 插枝 Cắm (giâm) cành
- 插上門 Cài (then) cửa
- 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa
- 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình
- 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần
* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào
- 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc
- 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắm, cài
- “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Xen vào, lách vào, nhúng vào
- “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
Danh từ
* Cái mai, cái cuốc
- “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
- 1. cắm vào
- 2. gài, giắt
- 3. cài, tra
- 4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt
- 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ
- 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi
- 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ
- 插枝 Cắm (giâm) cành
- 插上門 Cài (then) cửa
- 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa
- 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình
- 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần
* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào
- 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc
- 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Thiều Chửu
- Cắm vào, lách vào.
- Trồng, cấy.
- Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt
- 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ
- 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi
- 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ
- 插枝 Cắm (giâm) cành
- 插上門 Cài (then) cửa
- 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa
- 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình
- 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần
* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào
- 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc
- 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắm, cài
- “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Xen vào, lách vào, nhúng vào
- “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
Danh từ
* Cái mai, cái cuốc
- “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
Trích: Nguyễn Du 阮攸