• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
  • Pinyin: Bào , Bó
  • Âm hán việt: Bạc Bạo Bộc
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火暴
  • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
  • Bảng mã:U+7206
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 爆

  • Cách viết khác

    𤆊 𤋪 𤑥 𤒁 𤒺 𤓊

Ý nghĩa của từ 爆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bạc, Bạo, Bộc). Bộ Hoả (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ), Đột nhiên, bùng phát, Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay), Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ), Đột nhiên, bùng phát. Từ ghép với : “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng, Chất nổ, “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng, Chất nổ, “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng Chi tiết hơn...

Bạc
Bạo
Bộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức nổ nứt ra vì lửa.
  • Bạo trúc pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
  • Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ)

- “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. Hồng Lâu Mộng

Trích: “bạo trúc” pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. An Nam Chí Lược

* Đột nhiên, bùng phát

- “chiến sự bạo phát” chiến tranh bùng nổ đột ngột.

* Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay)

- “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng

- “thông bạo ngưu nhục” thịt bò nhúng tái hành.

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức nổ nứt ra vì lửa.
  • Bạo trúc pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
  • Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nổ

- Chất nổ

* 爆肚兒

- bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ)

- “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. Hồng Lâu Mộng

Trích: “bạo trúc” pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. An Nam Chí Lược

* Đột nhiên, bùng phát

- “chiến sự bạo phát” chiến tranh bùng nổ đột ngột.

* Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay)

- “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng

- “thông bạo ngưu nhục” thịt bò nhúng tái hành.

Từ điển phổ thông

  • nổ, toé lửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức nổ nứt ra vì lửa.
  • Bạo trúc pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
  • Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nổ

- Chất nổ

* 爆肚兒

- bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ)

- “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. Hồng Lâu Mộng

Trích: “bạo trúc” pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. An Nam Chí Lược

* Đột nhiên, bùng phát

- “chiến sự bạo phát” chiến tranh bùng nổ đột ngột.

* Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay)

- “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng

- “thông bạo ngưu nhục” thịt bò nhúng tái hành.