• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
  • Pinyin: Bào , Páo
  • Âm hán việt: Bào
  • Nét bút:ノフフ一フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰包⺉
  • Thương hiệt:PULN (心山中弓)
  • Bảng mã:U+5228
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 刨

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 刨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bào). Bộ đao (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: đào, bới, Đào, khoét, Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc), Trừ khử, Bào vụn, nạo vụn. Từ ghép với : Lưỡi bào, Máy bào đầu trâu, Bào phẳng lì. Xem [páo]., Cuốc đất, 西 Bới ra xem là cái gì Chi tiết hơn...

Bào

Từ điển phổ thông

  • đào, bới

Từ điển Thiều Chửu

  • Giẫy, như bào phần giẫy mả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái bào

- Lưỡi bào

- Máy bào đầu trâu

* ② Bào

- Bào gỗ

- Bào phẳng lì. Xem [páo].

* ① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy

- Cuốc đất

- Đào hố

- 西 Bới ra xem là cái gì

- Giẫy mả

* ② Trừ, ngoài

- Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi

- Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem [bào].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, khoét

- “bào phần” giẫy mả

- “bào đỗng” đào hang.

* Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)
* Trừ khử
* Bào vụn, nạo vụn

- “bào bì” nạo da.