• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lệ
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸疒萬
  • Thương hiệt:KTWB (大廿田月)
  • Bảng mã:U+7658
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 癘

  • Cách viết khác

    𣨸 𤼚

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lệ). Bộ Nạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: bệnh hủi, Dịch lệ., Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc, Bệnh hủi, Bệnh tật, dịch chướng. Từ ghép với : Ngày xưa dùng như “lại” . Chi tiết hơn...

Lệ

Từ điển phổ thông

  • bệnh hủi

Từ điển Thiều Chửu

  • Hủi, bệnh lở ác.
  • Dịch lệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc

- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Bệnh hủi

- Ngày xưa dùng như “lại” .

* Bệnh tật, dịch chướng

- “Giang Nam chướng lệ địa” (Mộng Lí Bạch ) Giang Nam là nơi chướng độc.

Trích: Đỗ Phủ