• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Giác 角 (+13 nét)
  • Pinyin: Chù
  • Âm hán việt: Xúc
  • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰角蜀
  • Thương hiệt:NBWLI (弓月田中戈)
  • Bảng mã:U+89F8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 觸

  • Cách viết khác

    𡝈 𡟌 𧢻 𧣈 𧥘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 觸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xúc). Bộ Giác (+13 nét). Tổng 20 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: 1. húc, đâm, 3. cảm động, 4. xúc phạm, Húc, đâm., Húc, đâm. Từ ghép với : Tiếp xúc, Dê đực húc rào, “xúc điện” điện giật., “cảm xúc” cảm động., “xúc húy” xúc phạm chỗ kiêng Chi tiết hơn...

Xúc

Từ điển phổ thông

  • 1. húc, đâm
  • 2. chạm vào, sờ vào
  • 3. cảm động
  • 4. xúc phạm

Từ điển Thiều Chửu

  • Húc, đâm.
  • Tiếp xúc, chạm biết. Phàm sự vật gì chạm sát nhau đều gọi là xúc. Như tiếp xúc ư nhĩ mục tai nghe thấy, mắt trông thấy.
  • Lại sự vật gì nhiều lắm đều gọi là xúc. Như xúc xứ giai thị đâu đâu cũng thế.
  • Cảm xúc, nhân cớ đó mà động đến tâm mình đều gọi là xúc. Như xúc phát cảm xúc phát ra.
  • Can phạm, như xúc huý xúc phạm chỗ kiêng, nói với làm trái nhau đều gọi là để xúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với

- Tiếp xúc

* ② Húc, đâm, mắc phải

- Dê đực húc rào

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Húc, đâm

- “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.

Trích: Dịch Kinh

* Chạm biết, đụng chạm

- “tiếp xúc ư nhĩ mục” tai nghe thấy, mắt trông thấy

- “xúc cảnh sanh tình” thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm

- “xúc điện” điện giật.

* Cảm động, động đến tâm

- “cảm xúc” cảm động.

* Can phạm, mạo phạm

- “xúc húy” xúc phạm chỗ kiêng

- “xúc phạm trưởng thượng” xúc phạm người trên.

Tính từ
* Khắp

- “xúc xứ giai thị” đâu đâu cũng thế.

Danh từ
* Họ “Xúc”