- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Xū
- Âm hán việt:
Hư
- Nét bút:丨フ一丨一フノ一フ丨丨フ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口虛
- Thương hiệt:RYPM (口卜心一)
- Bảng mã:U+5653
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 噓
-
Giản thể
嘘
-
Cách viết khác
歔
Ý nghĩa của từ 噓 theo âm hán việt
噓 là gì? 噓 (Hư). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一フノ一フ丨丨フ丨一一). Ý nghĩa là: Thở ra từ từ, Thở dài, than thở, cảm thán, Khen ngợi, tâng bốc, Hỏi han, Phà, phả (hơi nóng). Từ ghép với 噓 : 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở, “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi., “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thở ra từ từ, hà hơi
- 2. than thở, thở dài
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Than thở, thở dài
- 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở
* ③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng
- 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thở ra từ từ
- “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” 南郭子綦隱机而坐, 仰天而噓 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
Trích: Trang Tử 莊子
* Thở dài, than thở, cảm thán
- “hí hư bất dĩ” 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
* Khen ngợi, tâng bốc
- “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi.
* Hỏi han
- “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm.
* Phà, phả (hơi nóng)
- “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
Tính từ
* Có ý chê bai, khiển trách
- “hư thanh tứ khởi” 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp.
Thán từ
* Suỵt
- “hư! biệt xuất thanh” 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.
Từ ghép với 噓