• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ô
  • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口烏
  • Thương hiệt:RHRF (口竹口火)
  • Bảng mã:U+55DA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嗚

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 嗚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ô). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: (tiếng than), “Ô hô” : Biểu thị cảm thán, “Ô hô” : Biểu thị khen ngợi, tán thán, “Ô hô” : Mượn chỉ chết. Chi tiết hơn...

Ô

Từ điển phổ thông

  • (tiếng than)

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* “Ô hô” : Biểu thị cảm thán

- Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.

Trích: Vương Bột

* “Ô hô” : Biểu thị khen ngợi, tán thán
Động từ
* “Ô hô” : Mượn chỉ chết

- “Tự kỉ khí đích lão bệnh phát tác, tam ngũ nhật quang cảnh, ô hô tử liễu” , , (Đệ thâp lục hồi) Vì tức giận quá, bệnh cũ tái phát, được ba bốn hôm trời, thì chết mất.

Trích: Hồng Lâu Mộng