• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+17 nét)
  • Pinyin: Jiān
  • Âm hán việt: Tiêm
  • Nét bút:一ノフ丶ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹韱
  • Thương hiệt:MNOIM (一弓人戈一)
  • Bảng mã:U+6BB2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 殲

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣨦

Ý nghĩa của từ 殲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêm). Bộ Ngạt (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: Hết, giết hết., Giết hết, tiêu diệt. Từ ghép với : Tiêu diệt 5 nghìn quân địch, Tiêu diệt và phá huỷ. Chi tiết hơn...

Tiêm

Từ điển phổ thông

  • giết hết, tiêu diệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, giết hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giết hết, tiêu diệt

- Tiêu diệt 5 nghìn quân địch

- Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giết hết, tiêu diệt

- “Toàn tộc bị tiêm diệt” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Cả dòng họ bị giết hết.

Trích: Cù Hựu