• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhuō , Zhuó
  • Âm hán việt: Chuyết
  • Nét bút:一丨一フ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘出
  • Thương hiệt:QUU (手山山)
  • Bảng mã:U+62D9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拙

  • Cách viết khác

    𢼍

Ý nghĩa của từ 拙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyết). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: vụng về, Vụng về., Vụng về, đần độn, Lời nói tự nhún mình, Chất phác, mộc mạc. Từ ghép với : Tay chân vụng về, Nói năng vụng về (đần độn), Tác phẩm kém cỏi của tôi., “chuyết tác” tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” ý kiến thô thiển của tôi. Chi tiết hơn...

Chuyết

Từ điển phổ thông

  • vụng về

Từ điển Thiều Chửu

  • Vụng về.
  • Lời nói tự nhún mình, như chuyết tác bài làm của kẻ vụng về này.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngốc nghếch, đần độn, vụng về

- Tay chân vụng về

- Nói năng vụng về (đần độn)

* ② (khiêm) Kém cỏi, vụng về

- Tác phẩm kém cỏi của tôi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vụng về, đần độn

- “Đại xảo nhược chuyết” (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.

Trích: Đạo Đức Kinh

* Lời nói tự nhún mình

- “chuyết tác” tác phẩm vụng về này

- “chuyết kiến” ý kiến thô thiển của tôi.

* Chất phác, mộc mạc

- “phác chuyết” thật thà, chất phác.