- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
- Pinyin:
è
, Gé
, Hā
, Há
- Âm hán việt:
Cáp
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰虫合
- Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
- Bảng mã:U+86E4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蛤
Ý nghĩa của từ 蛤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蛤 (Cáp). Bộ Trùng 虫 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. con hàu nhỏ, Con hàu nhỏ, § Xem “văn cáp” 文蛤, § Xem “cáp giới” 蛤蚧. Từ ghép với 蛤 : 文蛤 Con nghêu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con hàu nhỏ
- 2. con ếch, con cóc
Từ điển Thiều Chửu
- Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊.
- Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
- Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蛤蚧
- cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].
* 蛤蟆
- cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.
Từ điển trích dẫn