- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
- Pinyin:
Dié
, Xuǎn
- Âm hán việt:
Tuyển
Điệt
- Nét bút:ノ一一ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶失
- Thương hiệt:YHQO (卜竹手人)
- Bảng mã:U+8FED
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 迭
-
Cách viết khác
㦶
疊
臷
軼
達
𨒔
Ý nghĩa của từ 迭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 迭 (Tuyển, điệt). Bộ Sước 辵 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ一一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. xân lấn, Xâm lấn., Sổng ra., Đắp đổi, thay phiên, Ngừng, thôi. Từ ghép với 迭 : 選種 Chọn giống, 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc, 普選 Tổng tuyển cử, 更迭Thay phiên nhau, 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn
- 選種 Chọn giống
- 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc
* ② Tuyển, bầu, bầu cử
- 普選 Tổng tuyển cử
- 應選 Ứng cử.
Từ điển phổ thông
- 1. thay phiên, lần lượt
- 2. xân lấn
Từ điển Thiều Chửu
- Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
- Xâm lấn.
- Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau
- 更迭Thay phiên nhau
- 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách
* ② Nhiều lần
- 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đắp đổi, thay phiên
- “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” 歡悲憂樂迭往來 (Côn sơn ca 崑山歌) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
Trích: “canh điệt” 更迭 thay đổi. Nguyễn Trãi 阮廌
* Ngừng, thôi
- “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Phó từ
* Lần lượt, luân lưu
- “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
Trích: Thẩm Ước 沈約
* Nhiều lần, liên tiếp
- “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.