• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Trợ
  • Nét bút:丨フ一一一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰且力
  • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
  • Bảng mã:U+52A9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 助

  • Cách viết khác

    𤋰 𦔳 𧴧

Ý nghĩa của từ 助 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trợ). Bộ Lực (+5 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: trợ giúp, Giúp, Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương . Chi tiết hơn...

Trợ

Từ điển phổ thông

  • trợ giúp

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giúp, giúp đỡ, trợ

- Giúp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp

- “Nguyện tương gia tư tương trợ” (Đệ ngũ hồi) Xin đem của cải ra giúp.

Trích: “hỗ trợ” giúp đỡ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương