Các biến thể (Dị thể) của 曆
历
厤
暦 歷 曆 𢍷
Đọc nhanh: 曆 (Lịch). Bộ Nhật 日 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: Phương pháp tính năm tháng, thời tiết, Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết, Niên đại. Chi tiết hơn...
- “Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã” 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.
Trích: Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷. Hoài Nam Tử 淮南子