- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
- Pinyin:
Bāo
, Bào
, Pāo
- Âm hán việt:
Bào
Bão
Bảo
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰魚包
- Thương hiệt:NFPRU (弓火心口山)
- Bảng mã:U+9B91
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鮑
-
Cách viết khác
蚫
-
Giản thể
鲍
Ý nghĩa của từ 鮑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鮑 (Bào, Bão, Bảo). Bộ Ngư 魚 (+5 nét). Tổng 16 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノフフ一フ). Ý nghĩa là: Cá ướp muối, Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được, Họ “Bào”, cá đã ướp. Từ ghép với 鮑 : 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa, bào ngư [bàoyú] Bào ngư;, 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa, bào ngư [bàoyú] Bào ngư; Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鮑魚
- bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
* 鮑河
- Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鮑魚
- bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
* 鮑河
- Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ 鮑魚之肆.
- Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư 鮑魚.