- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
- Pinyin:
Biǎn
, Biàn
, Piān
- Âm hán việt:
Biên
Biển
Thiên
- Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸户𠕁
- Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
- Bảng mã:U+6241
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 扁
-
Cách viết khác
匾
碥
藊
褊
鶣
𠓫
𡈯
𡲜
-
Thông nghĩa
艑
Ý nghĩa của từ 扁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扁 (Biên, Biển, Thiên). Bộ Hộ 戶 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶フ一ノ丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng, Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành, Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng, Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành. Từ ghép với 扁 : 把帽子壓扁了 Đè bẹp chiếc mũ rồi, 鴨子嘴扁 Mỏ vịt dẹt, “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt)., “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dẹt, mỏng, bẹp
- 2. khinh thường
Từ điển Thiều Chửu
- Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
- Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng
- “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
Danh từ
* Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành
Từ điển phổ thông
- 1. dẹt, mỏng, bẹp
- 2. khinh thường
Từ điển Thiều Chửu
- Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
- Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng
- “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
Danh từ
* Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành