Đọc nhanh: 阴火 (âm hoả). Ý nghĩa là: Ánh sáng do những động vật dưới biển phát ra. ◇Vương Gia 王嘉: Tây Hải chi tây; hữu Phù Ngọc San. San hạ hữu cự huyệt; huyệt trung hữu thủy; kì sắc nhược hỏa; trú tắc thông lông bất minh; dạ tắc chiếu diệu huyệt ngoại; tuy ba đào nhưỡng đãng; kì quang bất diệt; thị vị "âm hỏa" 西海之西; 有浮玉山. 山下有巨穴; 穴中有水; 其色若火; 晝則通曨不明; 夜則照耀穴外; 雖波濤瀼蕩; 其光不滅; 是謂陰火 (Thập di kí 拾遺記; Đường Nghiêu 唐堯). Lân hỏa; lửa ma chơi. ◇Đậu Tường 竇庠: Tuyền băng thanh cánh yết; Âm hỏa diễm thiên thanh 泉冰聲更咽; 陰火燄偏青 (Dạ hành cổ chiến tràng 夜行古戰場). Lửa dưới mặt đất; hơi nóng trong lòng đất. Hai vật chạm nhau làm tóe ra như tia lửa; gọi là âm hỏa 陰火. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Trường cao trác băng âm hỏa bính; Ngọc bản phá toái ngưng bất lưu 長篙斲冰陰火迸; 玉版破碎凝不流 (Ái tuyết ca 愛雪歌). Chỉ hư hỏa của gan và thận (Đông y)..
Ý nghĩa của 阴火 khi là Danh từ
✪ Ánh sáng do những động vật dưới biển phát ra. ◇Vương Gia 王嘉: Tây Hải chi tây; hữu Phù Ngọc San. San hạ hữu cự huyệt; huyệt trung hữu thủy; kì sắc nhược hỏa; trú tắc thông lông bất minh; dạ tắc chiếu diệu huyệt ngoại; tuy ba đào nhưỡng đãng; kì quang bất diệt; thị vị "âm hỏa" 西海之西; 有浮玉山. 山下有巨穴; 穴中有水; 其色若火; 晝則通曨不明; 夜則照耀穴外; 雖波濤瀼蕩; 其光不滅; 是謂陰火 (Thập di kí 拾遺記; Đường Nghiêu 唐堯). Lân hỏa; lửa ma chơi. ◇Đậu Tường 竇庠: Tuyền băng thanh cánh yết; Âm hỏa diễm thiên thanh 泉冰聲更咽; 陰火燄偏青 (Dạ hành cổ chiến tràng 夜行古戰場). Lửa dưới mặt đất; hơi nóng trong lòng đất. Hai vật chạm nhau làm tóe ra như tia lửa; gọi là âm hỏa 陰火. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Trường cao trác băng âm hỏa bính; Ngọc bản phá toái ngưng bất lưu 長篙斲冰陰火迸; 玉版破碎凝不流 (Ái tuyết ca 愛雪歌). Chỉ hư hỏa của gan và thận (Đông y).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴火
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
阴›