乘火热之势 chéng huǒrè zhī shì

Từ hán việt: 【thừa hoả nhiệt chi thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乘火热之势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa hoả nhiệt chi thế). Ý nghĩa là: trên đà phát triển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乘火热之势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 乘火热之势 khi là Từ điển

trên đà phát triển

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火热之势

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 星星之火 xīngxingzhīhuǒ 可以 kěyǐ 燎原 liáoyuán

    - đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.

  • - 雷霆万钧 léitíngwànjūn 之势 zhīshì

    - sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.

  • - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • - 乘势 chéngshì 溃围 kuìwéi

    - thừa thế phá vòng vây.

  • - 火势 huǒshì 很盛 hěnshèng

    - Ngọn lửa cháy hừng hực.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.

  • - 敌军 díjūn yǒu 百乘 bǎishèng 之多 zhīduō

    - Quân địch có hơn trăm cỗ xe.

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 火势 huǒshì 得到 dédào 控制 kòngzhì

    - lửa đã bị khống chế.

  • - 热火朝天 rèhuǒcháotiān de 劳动 láodòng 场景 chǎngjǐng

    - cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.

  • - 烧热 shāorè de gāng 淬火 cuìhuǒ 使 shǐ 坚硬 jiānyìng

    - Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.

  • - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

  • - 上乘之作 shàngchéngzhīzuò

    - tác phẩm có giá trị lớn.

  • - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.

  • - 乘势 chéngshì ér huò 成功 chénggōng

    - Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.

  • - 我们 wǒmen 乘势 chéngshì 追击 zhuījī 获胜 huòshèng

    - Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乘火热之势

Hình ảnh minh họa cho từ 乘火热之势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘火热之势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao