Đọc nhanh: 乘火热之势 (thừa hoả nhiệt chi thế). Ý nghĩa là: trên đà phát triển.
Ý nghĩa của 乘火热之势 khi là Từ điển
✪ trên đà phát triển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火热之势
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 火势 很盛
- Ngọn lửa cháy hừng hực.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 敌军 有 百乘 之多
- Quân địch có hơn trăm cỗ xe.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 火势 已 得到 控制
- lửa đã bị khống chế.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘火热之势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘火热之势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
乘›
势›
火›
热›