Đọc nhanh: 起火 (khởi hoả). Ý nghĩa là: nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn, xảy ra hoả hoạn; cháy, nổi nóng; nổi giận. Ví dụ : - 星期天你家起火不起火? ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?. - 在食堂吃饭比自己起火方便多了。 Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.. - 你别起火,听我慢慢地对你说。 anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
Ý nghĩa của 起火 khi là Động từ
✪ nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn
生火做饭
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
✪ xảy ra hoả hoạn; cháy
发生火警
✪ nổi nóng; nổi giận
着急发脾气
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起火
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
- 突然 响起 了 火警 声
- Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
起›