起火 qǐhuǒ

Từ hán việt: 【khởi hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi hoả). Ý nghĩa là: nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn, xảy ra hoả hoạn; cháy, nổi nóng; nổi giận. Ví dụ : - ? ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?. - 便。 Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.. - 。 anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起火 khi là Động từ

nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn

生火做饭

Ví dụ:
  • - 星期天 xīngqītiān 你家 nǐjiā 起火 qǐhuǒ 起火 qǐhuǒ

    - ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

xảy ra hoả hoạn; cháy

发生火警

nổi nóng; nổi giận

着急发脾气

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 起火 qǐhuǒ tīng 慢慢 mànmàn duì shuō

    - anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起火

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 火车 huǒchē de 汽笛 qìdí 尖锐 jiānruì 吼起来 hǒuqǐlai

    - Tiếng còi tàu rít lên chói tai.

  • - 星期天 xīngqītiān 你家 nǐjiā 起火 qǐhuǒ 起火 qǐhuǒ

    - ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?

  • - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • - 燃起 ránqǐ huǒ

    - Cô ấy nhóm lửa lên.

  • - 爷爷 yéye 燃起 ránqǐ 火把 huǒbǎ

    - Ông nội đốt đuốc lên.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - 大火 dàhuǒ 燃起 ránqǐ lái le

    - Lửa lớn bùng cháy lên rồi.

  • - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • - 营火会 yínghuǒhuì shàng 燃起 ránqǐ 熊熊 xióngxióng de 篝火 gōuhuǒ

    - hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 火警 huǒjǐng 时会 shíhuì 响起 xiǎngqǐ

    - Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.

  • - 起风 qǐfēng ràng huǒ gèng wàng

    - Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.

  • - 心里 xīnli de 爱之火 àizhīhuǒ 油然 yóurán 升起 shēngqǐ

    - Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên

  • - 这次 zhècì 森林 sēnlín 大火 dàhuǒ shì 雷电 léidiàn 引起 yǐnqǐ de

    - Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.

  • - 你别 nǐbié 起火 qǐhuǒ tīng 慢慢 mànmàn duì shuō

    - anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.

  • - 突然 tūrán 响起 xiǎngqǐ le 火警 huǒjǐng shēng

    - Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 篝火 gōuhuǒ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.

  • - 我起 wǒqǐ zǎo 为的是 wèideshì 能够 nénggòu 赶上 gǎnshàng 火车 huǒchē

    - Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起火

Hình ảnh minh họa cho từ 起火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao