禁火 jìn huǒ

Từ hán việt: 【cấm hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm hoả). Ý nghĩa là: Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ). Tục lệ xưa vào tiết hàn thực; không được thổi nấu gọi là cấm hỏa . § Cũng gọi là cấm yên . ◇Quách Vân : Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa; Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên ; (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết ). Khói và lửa trong cung vua..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁火 khi là Động từ

Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ). Tục lệ xưa vào tiết hàn thực; không được thổi nấu gọi là cấm hỏa 禁火. § Cũng gọi là cấm yên 禁煙. ◇Quách Vân 郭鄖: Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa; Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên 萬井閭閻皆禁火; 九原松柏自生煙 (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết 寒食寄李補闕). Khói và lửa trong cung vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁火

  • - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 轻伤 qīngshāng 不下 bùxià 火线 huǒxiàn

    - bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.

  • - 严禁烟火 yánjìnyānhuǒ

    - cấm lửa.

  • - 建筑工地 jiànzhùgōngdì 严禁烟火 yánjìnyānhuǒ

    - công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁火

Hình ảnh minh họa cho từ 禁火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao