Đọc nhanh: 禁火 (cấm hoả). Ý nghĩa là: Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ). Tục lệ xưa vào tiết hàn thực; không được thổi nấu gọi là cấm hỏa 禁火. § Cũng gọi là cấm yên 禁煙. ◇Quách Vân 郭鄖: Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa; Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên 萬井閭閻皆禁火; 九原松柏自生煙 (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết 寒食寄李補闕). Khói và lửa trong cung vua..
Ý nghĩa của 禁火 khi là Động từ
✪ Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ). Tục lệ xưa vào tiết hàn thực; không được thổi nấu gọi là cấm hỏa 禁火. § Cũng gọi là cấm yên 禁煙. ◇Quách Vân 郭鄖: Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa; Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên 萬井閭閻皆禁火; 九原松柏自生煙 (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết 寒食寄李補闕). Khói và lửa trong cung vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁火
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
禁›