- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Phiến 片 (+4 nét)
- Pinyin:
Bǎn
- Âm hán việt:
Bản
- Nét bút:ノ丨一フノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰片反
- Thương hiệt:LLHE (中中竹水)
- Bảng mã:U+7248
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 版
-
Cách viết khác
㸞
鈑
-
Thông nghĩa
板
Ý nghĩa của từ 版 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 版 (Bản). Bộ Phiến 片 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一フノノフ丶). Ý nghĩa là: 1. bản in, Sổ sách., Cái hốt., Ván, tấm gỗ, Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. Từ ghép với 版 : 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất, 再 版 Tái bản, in lại, 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu, 修版 Sửa phim ảnh, “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bản in
- 2. lần xuất bản
Từ điển Thiều Chửu
- Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
- Bản trúc 版築 đắp tường.
- Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
- Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
- Sổ sách.
- Cái hốt.
- Tám thước gọi là một bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xuất bản
- 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất
- 再 版 Tái bản, in lại
* ③ Trang
- 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ván, tấm gỗ
- “thiền bản” 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
* Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa
- “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
* Thẻ gỗ để viết ngày xưa
* Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia)
- “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Bản khắc để in
- “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
* Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa
* Số đặc biệt báo chí hay tạp chí
* Bản bổn
- “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
* Lượng từ: (1) Trang báo chí
- (2) Lần xuất bản. “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
* Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet