• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
  • Pinyin: Jiā
  • Âm hán việt: Gia
  • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱壴加
  • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
  • Bảng mã:U+5609
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 嘉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Gia). Bộ Khẩu (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: khen ngợi, Khen., Phúc lành., Tốt, đẹp, Khen. Từ ghép với : Tinh thần đáng khen, “gia lễ” lễ cưới. Chi tiết hơn...

Gia

Từ điển phổ thông

  • khen ngợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ .
  • Khen.
  • Gia bình tháng chạp.
  • Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tốt đẹp

- Tên đẹp

- Lúa tốt

* ② Khen ngợi

- Tinh thần đáng khen

* 嘉平

- gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tốt, đẹp

- “gia lễ” lễ cưới.

Động từ
* Khen

- “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.

Trích: Thiền Uyển Tập Anh

Danh từ
* § Xem “gia bình”
* Phúc lành