- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
- Pinyin:
ān
, Yīn
, Yìn
- Âm hán việt:
Âm
Ấm
- Nét bút:フ丨ノフ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⻖月
- Thương hiệt:NLB (弓中月)
- Bảng mã:U+9634
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 阴
Ý nghĩa của từ 阴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 阴 (âm, ấm). Bộ Phụ 阜 (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ丨ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. bóng mát, 3. số âm. Từ ghép với 阴 : 天陰 Trời râm, 陰陽 Âm và dương, 月陰 Mặt trăng, 淮陰 Bờ nam sông Hoài, 華陰 Phía bắc núi Hoa Sơn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bóng mát
- 2. mặt trái, mặt sau
- 3. số âm
- 4. ngầm, bí mật
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑦ Phía bắc núi
- 華陰 Phía bắc núi Hoa Sơn
* ⑧ Ngầm, bí mật
- 齊使者如梁,孫臏以刑徒陰見 Sứ giả của Tề đi qua nước Lương, Tôn Tẫn lấy tư cách là tù nhân bí mật đến gặp sứ giả (Sử kí
* 陰溝
- âm câu [yingou] Cống ngầm;
* ⑩ Cõi âm, âm ti, âm phủ
* ⑪ Chỗ rợp, bóng rợp, bóng mát
* ⑫ (văn) Bóng mặt trời
- 大禹惜寸陰,吾輩當惜分陰 Vua Đại Vũ tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn chúng ta nên tiếc từng phân bóng mặt trời (Đào Khản)
* ⑬ (văn) Mặt trái, mặt sau