阴虚火旺 yīn xūhuǒ wàng

Từ hán việt: 【âm hư hoả vượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴虚火旺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm hư hoả vượng). Ý nghĩa là: thừa nhiệt do thiếu hụt năng lượng Âm (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴虚火旺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴虚火旺 khi là Thành ngữ

thừa nhiệt do thiếu hụt năng lượng Âm (thành ngữ)

an excess of heat caused by a deficiency in Yin energy (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴虚火旺

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

  • - 扇阴风 shànyīnfēng 点鬼火 diǎnguǐhuǒ

    - quạt gió tà, đốt lửa quỷ.

  • - 年轻人 niánqīngrén 火力 huǒlì wàng

    - người trẻ chịu lạnh giỏi.

  • - 肝火 gānhuǒ wàng

    - hay nổi cáu; hay nổi giận

  • - 柴湿 cháishī 火不旺 huǒbùwàng shāo le 半天 bàntiān hái méi 开锅 kāiguō

    - củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.

  • - 旺火 wànghuǒ 蒸熟 zhēngshú

    - Dùng lửa mạnh nấu chín

  • - 火炉 huǒlú shāo 正旺 zhèngwàng

    - Lò lửa đang cháy rất mạnh.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 一炉 yīlú 炭火 tànhuǒ 很旺 hěnwàng

    - Một lò than lửa rất mạnh.

  • - 抓住 zhuāzhù 时间 shíjiān 不要 búyào 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.

  • - 起风 qǐfēng ràng huǒ gèng wàng

    - Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.

  • - 炉火 lúhuǒ 很旺 hěnwàng 屋子里 wūzilǐ 热烘烘 rèhōnghōng de

    - lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴虚火旺

Hình ảnh minh họa cho từ 阴虚火旺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴虚火旺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vượng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMG (日一土)
    • Bảng mã:U+65FA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao