Các biến thể (Dị thể) của 穴
岤 𠕉 𥤢
Đọc nhanh: 穴 (Huyệt). Bộ Huyệt 穴 (+0 nét). Tổng 5 nét but (丶丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. hang, 2. lỗ, 3. hố, Ðào., Bên.. Từ ghép với 穴 : 虎穴 Hang cọp (hổ), “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương. Chi tiết hơn...
- 虎穴 Hang cọp (hổ)
- 穴居 Ở hang
- “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” 陶復陶穴, 未有室家 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
Trích: Thi Kinh 詩經
- “Không huyệt lai phong” 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
Trích: “nham huyệt” 穴居 hang núi. Tống Ngọc 宋玉
- “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
Trích: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn. Thi Kinh 詩經
- “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
- “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương.
- “Huyệt thất xu hộ” 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
Trích: Trang Tử 莊子