• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+0 nét)
  • Pinyin: Jué , Xué , Xuè
  • Âm hán việt: Huyệt
  • Nét bút:丶丶フノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:JC (十金)
  • Bảng mã:U+7A74
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 穴

  • Cách viết khác

    𠕉 𥤢

Ý nghĩa của từ 穴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyệt). Bộ Huyệt (+0 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. hang, 2. lỗ, 3. hố, Ðào., Bên.. Từ ghép với : Hang cọp (hổ), “thái dương huyệt” huyệt thái dương. Chi tiết hơn...

Huyệt

Từ điển phổ thông

  • 1. hang
  • 2. lỗ
  • 3. hố

Từ điển Thiều Chửu

  • Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư .
  • Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
  • Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
  • Ðào.
  • Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hang, hang hốc, hang động

- Hang cọp (hổ)

- Ở hang

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa)

- “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.

Trích: Thi Kinh

* Hang, hốc

- “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.

Trích: “nham huyệt” hang núi. Tống Ngọc

* Phần mộ

- “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.

Trích: “mộ huyệt” mồ chôn. Thi Kinh

* Ổ, lỗ, tổ

- “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.

* Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y)

- “thái dương huyệt” huyệt thái dương.

Động từ
* Đào, khoét

- “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

Trích: Trang Tử