• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin: Cháo , Dào , Shòu , Tāo , Táo
  • Âm hán việt: Đào
  • Nét bút:丶丶一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡壽
  • Thương hiệt:EGNI (水土弓戈)
  • Bảng mã:U+6FE4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 濤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣵬 𣾭 𤁟 𤃕 𨞪

Ý nghĩa của từ 濤 theo âm hán việt

濤 là gì? (đào). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: sóng lớn, Sóng cả., Sóng cả, sóng lớn, Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. Từ ghép với : Sóng biển, Sóng gió hãi hùng. Chi tiết hơn...

Đào

Từ điển phổ thông

  • sóng lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sóng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sóng cả, sóng lớn

- Sóng dữ

- Sóng biển

- Sóng gió hãi hùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sóng cả, sóng lớn

- “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.

Trích: “kinh đào hãi lãng” sóng gió hãi hùng. Cao Bá Quát

* Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ

- “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

Trích: “tùng đào” tiếng rì rào của thông. Âu Dương Huyền

Từ ghép với 濤