Đọc nhanh: 海灯 (hải đăng). Ý nghĩa là: hải yến; chim hải âu。構成鹱科 (Procellariidae) 和海燕科 (Hydrobatidae) 的許多海鳥之一,尤指各種小的到中等大小長翅鳥之一,它遠飛離陸地,覓食于海面游泳的動物和船棄之垃圾,繁殖于洞穴內或通常在島上的巖石 和峭壁裂縫中,羽毛主要為暗色,但有時近腰處有白色。.
Ý nghĩa của 海灯 khi là Danh từ
✪ hải yến; chim hải âu。構成鹱科 (Procellariidae) 和海燕科 (Hydrobatidae) 的許多海鳥之一,尤指各種小的到中等大小長翅鳥之一,它遠飛離陸地,覓食于海面游泳的動物和船棄之垃圾,繁殖于洞穴內或通常在島上的巖石 和峭壁裂縫中,羽毛主要為暗色,但有時近腰處有白色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海灯
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 宦海
- quan trường
- 海底
- Đáy biển.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
灯›