Đọc nhanh: 方向灯开关 (phương hướng đăng khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đèn xi nhan.
Ý nghĩa của 方向灯开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc đèn xi nhan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向灯开关
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方向灯开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向灯开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
向›
开›
方›
灯›