Đọc nhanh: 本生灯 (bổn sinh đăng). Ý nghĩa là: đèn bun-sen (đèn khí đốt).
Ý nghĩa của 本生灯 khi là Danh từ
✪ đèn bun-sen (đèn khí đốt)
用煤气做燃料的一种产生高温的装置,由一个长管和一个套在外面的短管组成,旁边有孔,转动短管就可以调节管口火焰的大小多用在化学实验室中是德国化学家本生(RobertWilhelm Bunsen)发明的通称煤气灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本生灯
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 生物 都 有 求生存 的 本能
- Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本生灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本生灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
灯›
生›