平静 píngjìng

Từ hán việt: 【bình tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình tĩnh). Ý nghĩa là: yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng, bình tĩnh. Ví dụ : - 。 Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.. - 。 Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.. - 。 Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 平静 khi là Tính từ

yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng

海、河、胡里的水流得很慢,几乎不动

Ví dụ:
  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

bình tĩnh

(心情、环境等) 没有不安或动荡

Ví dụ:
  • - 平静 píngjìng 接受 jiēshòu le 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.

  • - de 心情 xīnqíng jiù 平静下来 píngjìngxiàlai

    - Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平静

Động từ (显得、变得、打破、恢复) + Phó từ + 平静

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 表情 biǎoqíng 显得 xiǎnde hěn 平静 píngjìng

    - Anh ta trông rất bình tĩnh.

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

平静 + 地 + Động từ (说、回答、听、面对)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 平静 píngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • - 平静 píngjìng 回答 huídá 问题 wèntí

    - Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.

So sánh, Phân biệt 平静 với từ khác

平静 vs 安静

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" tập trung vào việc mô tả tâm trạng của con người,"" tập trung vào việc mô tả môi trường hoặc hành vi của con người,hai từ không thể thay thế cho nhau.
- "" có thể dùng trong câu mệnh lệnh, " không thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平静

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 平静 píngjìng 如常 rúcháng

    - bình tĩnh như thường ngày.

  • - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 过后 guòhòu 湖面 húmiàn 复归 fùguī 平静 píngjìng

    - qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.

  • - 这条 zhètiáo 开阔 kāikuò yòu 平静 píngjìng

    - Con sông này rộng lớn và yên bình.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • - 心情 xīnqíng 激动 jīdòng 久久 jiǔjiǔ 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.

  • - 宁静 níngjìng de 故乡 gùxiāng gěi 带来 dàilái 平静 píngjìng

    - Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.

  • - 余生 yúshēng 需要 xūyào 平静 píngjìng

    - Quãng đời còn lại cần yên bình.

  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi de 反应 fǎnyìng hěn 平静 píngjìng

    - Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

  • - de 表情 biǎoqíng 显得 xiǎnde hěn 平静 píngjìng

    - Anh ta trông rất bình tĩnh.

  • - 风平浪静 fēngpínglàngjìng de 日子 rìzi hěn hǎo

    - Những ngày bình yên thật tuyệt vời.

  • - 念佛 niànfó ràng 感到 gǎndào 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.

  • - 平静 píngjìng 回答 huídá 问题 wèntí

    - Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.

  • - 意外 yìwài de 事件 shìjiàn 打破 dǎpò le 平静 píngjìng

    - Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平静

Hình ảnh minh họa cho từ 平静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa