Đọc nhanh: 平静 (bình tĩnh). Ý nghĩa là: yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng, bình tĩnh. Ví dụ : - 激动的心情不能平静。 Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.. - 平静的湖面没有一丝波澜。 Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.. - 他平静地接受了结果。 Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
Ý nghĩa của 平静 khi là Tính từ
✪ yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả; thanh bình; phẳng lặng
海、河、胡里的水流得很慢,几乎不动
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
✪ bình tĩnh
(心情、环境等) 没有不安或动荡
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 他 的 心情 就 平静下来
- Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平静
✪ Động từ (显得、变得、打破、恢复) + Phó từ + 平静
phó từ tu sức
- 他 的 表情 显得 很 平静
- Anh ta trông rất bình tĩnh.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
✪ 平静 + 地 + Động từ (说、回答、听、面对)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 我 平静 地 回答 问题
- Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.
So sánh, Phân biệt 平静 với từ khác
✪ 平静 vs 安静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平静
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 宁静 的 故乡 给 我 带来 平静
- Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.
- 余生 需要 平静
- Quãng đời còn lại cần yên bình.
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
- 他 的 表情 显得 很 平静
- Anh ta trông rất bình tĩnh.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
- 我 平静 地 回答 问题
- Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
yên lặng
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Yên Ổn
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Chấn Tĩnh
Hòa Dịu
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Tĩnh
yên tĩnh, trật tự
Bình Tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
Bình Thản
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Ổn Định
Yên Tĩnh
Thản Nhiên, Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
Ung Dung, Khoan Thai
Ôn Hòa
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Hòa Bình
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
an nhàn; thanh thản
gào rít giận dữ; gào thét
Ở biên giới; thút nút
thanh tịnh
trong xanh phẳng lặng
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
dập dờn; trầm bổng; bập bềnh; phơi phới
Lo Lắng, Sốt Ruột
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
xao động; gập ghềnhlàm xao động; khuấy động
Biến Động, Gợn Sóng
Lao Nhanh, Phi Nhanh, Lao
Rú Rít
nhiễu nhương; hỗn loạn; rối loạn
Khốc Liệt, Kịch Liệt
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
Náo Nhiệt
Sôi Sùng Sục (Nước), Sục Sôi
Cảm Động
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
cuồn cuộn (nước); quay cuồng; cồn cuộn; lăn chiênglăn mình; lăn lộn; quằn quại; vật; vật vãlộn tùng phèo; lộn phèo
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
Sửng Sốt
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
Cuồn Cuộn
§ Cũng viết là bành phái 澎湃.Âm ầm; sôi sục (sóng nước). Thanh thế lớn lao; khí thế mạnh mẽ.
phong ba; sóng gió; giông tố; tranh chấp
Bị Sốc, Chấn Động
gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào haogào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét)