Đọc nhanh: 宁静 (ninh tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch. Ví dụ : - 房间里一片宁静。 Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.. - 早晨这里很宁静。 Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.. - 小村庄非常宁静。 Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 宁静 khi là Tính từ
✪ yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch
(环境、心情) 安静
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁静
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Êm Đềm
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Ổn
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
an nhàn; thanh thản
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Ổn Định
Bình Tĩnh
điềm tĩnh; yên tĩnh
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
thanh tịnh
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Yên Tĩnh
Hòa Bình
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
yếu ớtxa xôi; xa thẳm