宁静 níngjìng

Từ hán việt: 【ninh tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宁静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ninh tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch. Ví dụ : - 。 Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.. - 。 Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.. - 。 Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宁静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宁静 khi là Tính từ

yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch

(环境、心情) 安静

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 一片 yīpiàn 宁静 níngjìng

    - Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.

  • - 早晨 zǎochén 这里 zhèlǐ hěn 宁静 níngjìng

    - Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁静

  • - 爱淇河 àiqíhé de 宁静 níngjìng

    - Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

  • - 这座 zhèzuò hěn 宁静 níngjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 早晨 zǎochén 这里 zhèlǐ hěn 宁静 níngjìng

    - Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.

  • - 宁静 níngjìng de 青海 qīnghǎi

    - Hồ Thanh Hải yên tĩnh.

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • - 湖泊 húpō 水面 shuǐmiàn hěn 宁静 níngjìng

    - Mặt nước hồ rất yên tĩnh.

  • - 田园生活 tiányuánshēnghuó 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống nông thôn rất yên bình.

  • - 房间 fángjiān 一片 yīpiàn 宁静 níngjìng

    - Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.

  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 一片 yīpiàn hǎi 宁静 níngjìng 美丽 měilì

    - Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.

  • - 关厢 guānxiāng de 生活 shēnghuó 比较 bǐjiào 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 仰望 yǎngwàng 星空 xīngkōng 心情 xīnqíng 宁静 níngjìng

    - Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 乡下 xiāngxia de 生活 shēnghuó hěn 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宁静

Hình ảnh minh họa cho từ 宁静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa