Đọc nhanh: 清静 (thanh tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh), thanh tĩnh. Ví dụ : - 我们找个清静的地方谈谈。 chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
Ý nghĩa của 清静 khi là Tính từ
✪ yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh)
(环境) 安静;不嘈杂
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
✪ thanh tĩnh
幽雅寂静
So sánh, Phân biệt 清静 với từ khác
✪ 安静 vs 清静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清静
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 清澈 的 水 静静 流动
- Dòng nước trong veo trôi lững lờ.
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 她 喜欢 清静 的 地方
- Cô ấy thích nơi yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
静›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Cô Đơn
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Yên Tĩnh
yên lặng
Bình An, Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Ổn
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Yên Tĩnh
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
Bình Tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Bình Tĩnh
Hẻo Lánh, Xa Xôi
Yên Tĩnh Thanh Bình, Đẹp Và Tĩnh Mịch, Thanh Tịnh Và Đẹp Đẽ
vắng vẻ; yên ắng; tịch mịch; im ắng
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
thanh tâm