清静 qīngjìng

Từ hán việt: 【thanh tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh), thanh tĩnh. Ví dụ : - 。 chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 清静 khi là Tính từ

yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh)

(环境) 安静;不嘈杂

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 找个 zhǎogè 清静 qīngjìng de 地方 dìfāng 谈谈 tántán

    - chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.

thanh tĩnh

幽雅寂静

So sánh, Phân biệt 清静 với từ khác

安静 vs 清静

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清静

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - 清澈 qīngchè de shuǐ 静静 jìngjìng 流动 liúdòng

    - Dòng nước trong veo trôi lững lờ.

  • - 一个 yígè rén 清静 qīngjìng

    - Để được yên.

  • - 我们 wǒmen 找个 zhǎogè 清静 qīngjìng de 地方 dìfāng 谈谈 tántán

    - chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.

  • - 山间 shānjiān 泉水 quánshuǐ de 流程 liúchéng 清澈 qīngchè ér 宁静 níngjìng

    - Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.

  • - 书店 shūdiàn 非常 fēicháng 清静 qīngjìng

    - Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

  • - 山中 shānzhōng 古寺 gǔsì 十分 shífēn 清静 qīngjìng

    - Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 清静 qīngjìng de 地方 dìfāng

    - Cô ấy thích nơi yên tĩnh.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清静

Hình ảnh minh họa cho từ 清静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa