Đọc nhanh: 烦躁 (phiền táo). Ý nghĩa là: buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnh, sốt ruột. Ví dụ : - 他很烦躁,因为迟到了。 Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.. - 我烦躁得没法集中注意力。 Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.. - 她因为等待太久而烦躁。 Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
Ý nghĩa của 烦躁 khi là Tính từ
✪ buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnh
心里很烦,很着急,容易生气
- 他 很 烦躁 , 因为 迟到 了
- Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sốt ruột
躁动不安
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 她 在 考试 前 非常 烦躁
- Cô ấy rất sốt ruột trước kỳ thi.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦躁
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
- 嘈杂 的 声音 让 我 很 烦躁
- Âm thanh ồn ào khiến tôi rất khó chịu.
- 他 很 烦躁 , 因为 迟到 了
- Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.
- 她 在 考试 前 非常 烦躁
- Cô ấy rất sốt ruột trước kỳ thi.
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
躁›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
hỗn loạn; rối bời
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Nóng nảy dữ dằn.
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
Phiền Não
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
nóng nảy; vội vàngđập không ngừng; đập liên tục
giậm chân giận dữnhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa
Nóng nảy giận dữ.
lo lắng; không yênrối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối
Đau Đầu, Nhức Đầu
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn