烦躁 fánzào

Từ hán việt: 【phiền táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦躁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền táo). Ý nghĩa là: buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnh, sốt ruột. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.. - 。 Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.. - 。 Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦躁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦躁 khi là Tính từ

buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnh

心里很烦,很着急,容易生气

Ví dụ:
  • - hěn 烦躁 fánzào 因为 yīnwèi 迟到 chídào le

    - Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.

  • - 烦躁 fánzào 没法 méifǎ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.

  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 太久 tàijiǔ ér 烦躁 fánzào

    - Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sốt ruột

躁动不安

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 消息 xiāoxi ér 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.

  • - zài 考试 kǎoshì qián 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Cô ấy rất sốt ruột trước kỳ thi.

  • - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦躁

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • - zhè 哼哼唧唧 hēnghēngjijī de 声音 shēngyīn ràng rén 烦躁 fánzào

    - Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.

  • - 心情 xīnqíng 逾加 yújiā 烦躁 fánzào le

    - Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.

  • - 嘈杂 cáozá de 声音 shēngyīn ràng hěn 烦躁 fánzào

    - Âm thanh ồn ào khiến tôi rất khó chịu.

  • - hěn 烦躁 fánzào 因为 yīnwèi 迟到 chídào le

    - Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.

  • - zài 考试 kǎoshì qián 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Cô ấy rất sốt ruột trước kỳ thi.

  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 太久 tàijiǔ ér 烦躁 fánzào

    - Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 消息 xiāoxi ér 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.

  • - 烦躁 fánzào 没法 méifǎ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦躁

Hình ảnh minh họa cho từ 烦躁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa