Đọc nhanh: 平缓 (bình hoãn). Ý nghĩa là: bằng phẳng (địa thế), êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói). Ví dụ : - 黄河中下游地势平缓。 địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
Ý nghĩa của 平缓 khi là Tính từ
✪ bằng phẳng (địa thế)
(地势) 平坦,倾斜度小
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
✪ êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
(心情、声音等) 缓和;平和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平缓
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 舒缓 的 旋律 令人 感到 平静
- Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
缓›
Hòa Dịu
Bình Tĩnh
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
chậm chạp; lù đù
Bằng Phẳng
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Dốc Thẳng Đứng
Khốc Liệt, Kịch Liệt
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao và dốc; chót vót; tót vời
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)
cao và hiểm (thế núi)
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
hiểm yếu (địa thế)
Mạnh, Dữ Dội
cao lớn; sừng sững; cao ngút; cao ngất