Đọc nhanh: 着急 (trứ cấp). Ý nghĩa là: sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã. Ví dụ : - 我着急等他的消息。 Tôi hồi hộp chờ tin tức từ anh ấy.. - 你不用为这件事着急。 Bạn không cần lo lắng về điều này.
Ý nghĩa của 着急 khi là Từ điển
✪ sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã
人因为觉得情况紧急而紧张,想要再快点儿
- 我 着急 等 他 的 消息
- Tôi hồi hộp chờ tin tức từ anh ấy.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着急
✪ 为/让/替/怕 + Ai đó +着急
lo lắng cho ai/ làm ai lo lắng
- 你 不要 让 我们 着急
- Đừng làm chúng tôi lo lắng.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
✪ 着急 + 地 + Động từ
vội vã/ gấp gáp làm gì / làm gì vội vã/ gấp gáp
- 他 着急 地 找 钥匙
- Anh vội vã tìm chìa khóa.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
So sánh, Phân biệt 着急 với từ khác
✪ 急 vs 着急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着急
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 他 着急 地 找 钥匙
- Anh vội vã tìm chìa khóa.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 小孩 急 着 要 尿 尿
- Đứa trẻ đang vội đi tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
着›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao
cấp tínhnôn nóng; hấp tấp; nóng vội
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn