幽静 yōujìng

Từ hán việt: 【u tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幽静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (u tĩnh). Ý nghĩa là: tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh, u tịnh, êm đềm. Ví dụ : - khung cảnh vắng vẻ. - 。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幽静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幽静 khi là Tính từ

tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh

幽雅寂静

Ví dụ:
  • - 幽静 yōujìng de 环境 huánjìng

    - khung cảnh vắng vẻ

  • - 树影 shùyǐng de 婆娑 pósuō 夜色 yèsè 分外 fènwài 幽静 yōujìng

    - bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

u tịnh

幽雅清静

êm đềm

指河流平静, 没有泛滥现象

thanh u

清静幽雅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽静

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 幽美 yōuměi de 庭院 tíngyuàn

    - sân nhà tĩnh mịch u nhã.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 幽思 yōusī

    - ưu tư

  • - 深闺 shēnguī 幽怨 yōuyuàn

    - khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 平静 píngjìng 如常 rúcháng

    - bình tĩnh như thường ngày.

  • - 幽静 yōujìng

    - tĩnh mịch vắng vẻ

  • - 幽静 yōujìng de 环境 huánjìng

    - khung cảnh vắng vẻ

  • - 环境 huánjìng 幽雅 yōuyǎ 恬静 tiánjìng

    - khung cảnh yên tĩnh.

  • - 小巷 xiǎoxiàng 委曲 wěiqū 幽深 yōushēn 寂静 jìjìng

    - Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.

  • - 树影 shùyǐng de 婆娑 pósuō 夜色 yèsè 分外 fènwài 幽静 yōujìng

    - bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

  • - 小路 xiǎolù 贯通 guàntōng 幽静 yōujìng 山林 shānlín

    - Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.

  • - zhè tiáo 山沟 shāngōu 十分 shífēn 幽静 yōujìng

    - Khe núi này rất yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào 坐落 zuòluò zài 环境 huánjìng 幽静 yōujìng de 市郊 shìjiāo

    - trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幽静

Hình ảnh minh họa cho từ 幽静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
    • Bảng mã:U+5E7D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa