Đọc nhanh: 幽静 (u tĩnh). Ý nghĩa là: tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh, u tịnh, êm đềm. Ví dụ : - 幽静的环境 khung cảnh vắng vẻ. - 树影的婆娑,夜色分外幽静。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
Ý nghĩa của 幽静 khi là Tính từ
✪ tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnh
幽雅寂静
- 幽静 的 环境
- khung cảnh vắng vẻ
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
✪ u tịnh
幽雅清静
✪ êm đềm
指河流平静, 没有泛滥现象
✪ thanh u
清静幽雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽静
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 幽静
- tĩnh mịch vắng vẻ
- 幽静 的 环境
- khung cảnh vắng vẻ
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 这 条 山沟 十分 幽静
- Khe núi này rất yên tĩnh.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
điềm tĩnh; yên tĩnh
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
Bình Tĩnh
Hẻo Lánh, Xa Xôi
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnhu tịch
Yên Tĩnh Thanh Bình, Đẹp Và Tĩnh Mịch, Thanh Tịnh Và Đẹp Đẽ
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
yên lặng
hoà BìnhYên lặng
sâu thẳm; tịch mịch
yếu ớtxa xôi; xa thẳm