Đọc nhanh: 平和 (bình hoà). Ý nghĩa là: ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn (tính tình, lời nói), ôn hoà (thuốc), ngừng quấy rối. Ví dụ : - 这种药性子平和。 thuốc này tính ôn hoà. - 她在生活中保持了平和远视的乐观态度。 trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
Ý nghĩa của 平和 khi là Tính từ
✪ ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn (tính tình, lời nói)
(性情或言行) 温和
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
✪ ôn hoà (thuốc)
(药物) 作用温和;不剧烈
✪ ngừng quấy rối
(纷扰) 停止
✪ bình hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平和
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
平›
khiêm tốn; ôn hoà; bình dị; giản dị (tính tình, thái độ); xuề xoàdễ hiểu; mộc mạc dễ hiểu (văn chương)
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Yên Ổn
Dày Rộng, Nở Nang
Bình An, Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
An Toàn
ấm áp; ấm; ôn hoà
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh
Ôn Hòa
Bình Tĩnh
Hòa Hợp
Lòng Kiên Nhẫn, Sự Nhẫn Nại
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Bình Yên, Tốt Lành
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Quận Renhe của thành phố Panzhihua 攀枝花 市 , nam Tứ Xuyên
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
Hòa Bình
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Hòa Thuận
Thán Phục, Khâm Phục, Ngạc Nhiên Thú Vị
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Nghiêm Khắc
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
Mạnh, Dữ Dội
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
cương cường; can trườngmãnh liệt; mạnh
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Sốt Ruột
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Ác
cuồng loạn
nôn nóng; hấp tấp