冷静 lěngjìng

Từ hán việt: 【lãnh tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh tĩnh). Ý nghĩa là: vắng vẻ; yên tĩnh; vắng lặng, bình tĩnh; điềm đạm. Ví dụ : - 。 Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.. - 。 Căn phòng rất yên tĩnh.. - 。 Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷静 khi là Tính từ

vắng vẻ; yên tĩnh; vắng lặng

冷清寂静;不热闹

Ví dụ:
  • - 夜晚 yèwǎn 街道 jiēdào hěn 冷静 lěngjìng

    - Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 房间 fángjiān 非常 fēicháng 冷静 lěngjìng

    - Căn phòng rất yên tĩnh.

  • - 会议室 huìyìshì nèi 冷静 lěngjìng hěn

    - Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bình tĩnh; điềm đạm

沉着而不感情用事

Ví dụ:
  • - 冷静 lěngjìng 应对 yìngduì 复杂 fùzá 情况 qíngkuàng

    - Bình tĩnh đối phó với tình huống phức tạp.

  • - 冷静 lěngjìng 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.

  • - 冷静 lěngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷静

冷静 + 的 + Danh từ (人/头脑/声音/态度)

"冷静" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 冷静 lěngjìng de 头脑 tóunǎo hěn 重要 zhòngyào

    - Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.

  • - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

冷静 + 地+ Động từ (说 / 想 / 考虑)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 冷静 lěngjìng 地想 dìxiǎng le xiǎng 问题 wèntí

    - Anh ấy bình tĩnh suy nghĩ về vấn đề.

  • - 老师 lǎoshī 冷静 lěngjìng 解释 jiěshì le 难题 nántí

    - Giáo viên bình tĩnh giải thích bài toán khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷静

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 老师 lǎoshī 暗示 ànshì 学生 xuésheng yào 冷静 lěngjìng

    - Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.

  • - 冷静 lěngjìng de 头脑 tóunǎo hěn 重要 zhòngyào

    - Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.

  • - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

  • - 应考 yìngkǎo 时要 shíyào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.

  • - 对待 duìdài 失败 shībài yào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.

  • - 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.

  • - yào 调节 tiáojié 情绪 qíngxù 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.

  • - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - bié 冲动 chōngdòng 冷静下来 lěngjìngxiàlai zài xiǎng

    - Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 森冷 sēnlěng 寂静 jìjìng

    - Con phố này lạnh lẽo và tĩnh mịch.

  • - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • - 冷静 lěngjìng 地想 dìxiǎng le xiǎng 问题 wèntí

    - Anh ấy bình tĩnh suy nghĩ về vấn đề.

  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • - 夜晚 yèwǎn 街道 jiēdào hěn 冷静 lěngjìng

    - Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 冷静 lěngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • - 困难 kùnnán 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 冷静 lěngjìng

    - Khó khăn đang ở trước mắt, chúng ta phải bình tĩnh.

  • - 渐渐 jiànjiàn 冷静下来 lěngjìngxiàlai

    - Anh ấy dần bình tĩnh lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷静

Hình ảnh minh họa cho từ 冷静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa