Đọc nhanh: 镇定 (trấn định). Ý nghĩa là: bình tĩnh; trấn tĩnh; điềm tĩnh, giữ bình tĩnh, trấn định. Ví dụ : - 神色镇定 bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.. - 竭力镇定自己。 ra sức giữ bình tĩnh.
✪ bình tĩnh; trấn tĩnh; điềm tĩnh
遇到紧急的情况不慌不乱
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
✪ giữ bình tĩnh
使镇定
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
✪ trấn định
使安定、平静; 沉着稳定, 临事不乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
镇›
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
Bình Tĩnh
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Ung Dung, Khoan Thai
Bình Tĩnh
Bình Thản
Cảm Động
hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
Hoảng Loạn
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Ngạc
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Lo Lắng, Sốt Ruột
kinh hãi; kinh ngạc; sợ hãi
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
rùng mình; run rẩyphát run
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
Kinh Ngạc
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Sửng Sốt
Run Rẩy
hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên
kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên
ngạc nhiên